Chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật danh sách những người ký tên hàng ngày ở phía dưới bức thư.
Thư gửi Tổng thống Barack Obama
và Chủ tịch Raúl Castro
Hà Nội, ngày 7 tháng 3 năm 2015
Là các nhà văn, nhà thơ, và những người có thiện chí, và trong tinh thần của tình bạn bền lâu, chúng tôi, những người ký tên dưới đây, tán thành và khuyến khích phá bỏ các rào cản, cùng việc mở cửa hướng tới sự hợp tác và trao đổi văn hóa giữa mọi dân tộc.
Để đạt được mục đích này, chúng tôi hoan nghênh sáng kiến gần đây nhằm tiến tới quan hệ ngoại giao giữa Cuba và Mỹ như là một cơ hội để đem lại hòa bình, hiểu biết, và sự tôn trọng lẫn nhau giữa hai quốc gia đã phân cách quá lâu. Chúng tôi biết ơn cả hai chính phủ đã đáp ứng những ích lợi của chính dân tộc họ, và cổ vũ sự phát triển của những trao đổi văn hóa hữu ích như là một bước để tiến tới quan hệ ngoại giao toàn diện.
Chúng tôi kêu gọi tất cả mọi người từ mọi quốc gia xin cùng chúng tôi ký vào lá thư này, một lá thư được viết nhân dịp hai mươi năm thiết lập quan hệ giao giữa nước Mỹ và Việt Nam.
Những người viết thư:
Martha Collins, U.S.A.
Alex Pausides, Cuba
Nguyen Quang Thieu, Vietnam
Fernando Rendón, Colombia
Fred Marchant, USA
Larry Heinemann, USA
Luong Tu Duc, Vietnam
Kevin Bowen, USA
Robert Scanlan, USA
Nguyen Ba Chung, USA
***
A letter to Presidents Barack Obama
and Raúl Castro.
Hanoi, 7 March 2015
As writers, poets, and people of good will, and in the spirit of abiding friendship, we the undersigned endorse and encourage the lifting of barriers and the opening of doors to cooperation and culture exchange among all peoples.
To this end, we applaud the recent initiative toward diplomatic relations between Cuba and The United States as an opportunity to bring about peace, understanding, and mutual respect between two countries that have been separated for too long. We are grateful to both governments for responding to the interests of their respective people, and encourage the advancement of meaningful cultural exchange as a step toward full diplomatic relations.
We appeal to people from all countries to join us in signing this letter, which is written on the occasion of twenty years of diplomatic relations between the United States and Vietnam.
Martha Collins, U.S.A.
Alex Pausides, Cuba
Nguyen Quang Thieu, Vietnam
Fernando Rendón, Colombia
Fred Marchant, USA
Larry Heinemann, USA
Luong Tu Duc, Vietnam
Kevin Bowen, USA
Robert Scanlan, USA
Nguyen Ba Chung, USA
***
Carta a los presidentes
Barack Obama y Rául Castro
Hanoi, 7 de Marzo de 2015.
En nombre de los escritores, los poetas y todas las personas de buena voluntad, y en el espíritu de una larga tradición de amistad, apoyamos toda iniciativa que rompa las barreras y abra las puertas a la cooperación y el intercambio cultural entre todos los pueblos. En este sentido, aplaudimos la reciente iniciativa encaminada a la normalización de las relaciones diplomáticas entre los Estados Unidos y Cuba, como una oportunidad para alcanzar la paz, la cooperación y el respeto mutuo entre los dos países, que han estado separados por tanto tiempo.
Agradecemos a los dos gobernantes por responder a los intereses de sus respectivos pueblos, a favor del avance y mejoramiento de los intercambios culturales como primer paso hacia el establecimiento de relaciones diplomáticas plenas.
Llamamos a los pueblos de todas las naciones a hacer suya esta carta, escrita en ocasión de los veinte años de la normalización de las relaciones diplomáticas entre los Estados Unidos y Vietnam.
Marta Collins, USA
Alex Pausides, Cuba
Nguyen Quang Thieu, Vietnam
Fernando Rendón, Colombia
Fred Monedu, USA
Cary Heinemann, USA
Luong Tu Duc, Vietnam
Kevin Boen, USA
Robert Scanlan, USA
Nguyen Ba Chung, USA
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI KÝ TÊN ỦNG HỘ BỨC THƯ
Hoặc comment vào dưới bài này chúng tôi sẽ cập nhật hàng ngày và chuyển tiếp...)
The list of the persons who signed the letter to
the President of the United States Barack Obama
and President of Cuba Raúl Castro
La lista de las personas que firmaron la carta al Presidente de los Estados Unidos Barack Obama
y el Presidente de Cuba Raúl Castro
Danh sách những người ký tên ủng hộ
thư gửi Tổng thống Mỹ Barack Obama
và Chủ tịch Cuba Raúl Castro đến 12/4/2015
The list of the persons who signed the letter to
the President of the United States Barack Obama
and President of Cuba Raúl Castro
La lista de las personas que firmaron la carta
al Presidente de los Estados Unidos Barack Obama
y el Presidente de Cuba Raúl Castro
1. Martha Collins (poet, US)
2. Alex Pausides (poet, Cuba)
4. Fernando Rendón (poet, Colombia)
5. Kevin Bowen (poet, USA)
6. Lary Heineman (writer, USA)
7. Bob Scanlan (director, USA)
8. Fred Marchant (poet, USA)
9. Lương Tử Đức (director, poet, Vietnam)
10. Nguyen Bá Chung (translator, poet, USA)
11. Trần Nhuận Minh (poet, Vietnam)
13. Hữu Ước (Lt. Gen, writer, Vietnam)
15. Trương Nguyên Việt (poet, writer, Vietnam)
16. Đình Kính (writer, Vietnam)
17. Hoàng Đình Quang (poet, writer, Vietnam)
18. Nguyễn Tấn Việt (poet, Vietnam)
21. Nguyễn Như Phong (writer, journalist, Vietnam)
22. Đặng Thanh Hương (poet, Vietnam)
23. Phạm Văn Đoan (poet, Vietnam)
24. Lê Xuân Hiệp (poet, Vietnam)
25. Nguyễn Thị Tâm (painter, Vietnam)
26. Nhụy Nguyên (writer, Vietnam)
27. Dương Dương Hảo (poet, Vietnam)
28. Vũ Thiên Kiều (poet, Vietnam)
29. Hồ Thanh Ngân (poet, Vietnam)
30. Gia đình Lê Phương Chung (businessman, Vietnam)
31. Gia đình Đỗ Đức Hiểu (businessman)
32. Trịnh Hữu Sỹ (police officer, Vietanm)
33. Nguyễn Quang Hưng (poet, Vietnam)
34. Trương Nam Hương (poet, Vietnam)
35. Đoàn Đức Lưu (language master, AIIC Interpreter, Vietnam)
36. Nguyễn Khắc Phê (writer, Vietnam)
37. Nguyễn Đăng Tấn (journalist, writer, Vietnam)
38. Nguyễn Huy Hiệu (three-star general, academician, Vietnam)
39. Võ Thị Xuân Hà (writer, Vietnam)
40. Lê Xuân Sủng (Chua village farmer, Vietnam)
41. Ngô Mạnh Cường (teacher, Vietnam)
42. Lê Thị Tân Trang (cultural master, Vietnam)
43. Nguyễn Quang Thuật (computer science master, Vietnam)
44. Nguyễn Thị Tuyết Ngân (enviroment master, Vietnam)
45. Nguyễn Phan Quế Mai (poet, Vietnam)
46. Nguyễn Huy Thiệp (writer, Vietnam)
47. Lê Thiết Cương (painter, Vietnam)
48. Khuất Bình Nguyên (poet, Vietnam)
49. Thành Chương (painter, Vietnam)
50. Đào Hải Phong (painter, Vietnam)
51. Hoàng Phượng Vỹ (painter, Vietnam)
52. Trịnh Tú (painter, Vietnam)
53. Nguyễn Hồng Kông (poet, Vietnam)
55. Trần Trương (poet, Vienam)
56. Chu Thị Thơm (writer, critic, Vietnam)
57. Bùi Việt Sỹ (writer, Vietnam)
58. Trịnh Công Lộc (poet, Vietnam)
59. Nguyễn Thị Ngọc Hà (poet, Vietnam)
60. Vũ Toàn (poet, Vietnam)
61. Thế Chính (poet, Vietnam)
62. Trần Chính (poet, Vietnam)
63. Trần Tuấn Anh (poet, Vietnam)
64. Trần Bình Trọng (retired police officer, Vietnam)
65. Nguyễn Thị Nga (retired police officer, Vietnam)
66. Vũ Đảm (writer, Vietnam)
67. Nguyễn Khắc Trường (writer, Vietnam)
68. Trần Thùy Dương (journalist, poet, Vietnam)
69. Đỗ Hàn (poet, Vietnam)
70. Đoàn Lư (writer, Vietnam)
71. Lê Huy Mậu (poet, Vietnam)
72. Phạm Thị Phong Lan (journalist, Vietnam)
73. Vũ Thị Huyền (poet, Vietnam)
74. Tuyết Nga (poet, Vietnam)
75. Thùy Dương (writer, Vietnam)
76. Chu Lượng (waterpuppet artist, Vietnam)
77. Nguyễn Đức Quang (Chua village farmer, Vietnam)
78. Nguyễn Thế Thiệu (Chua village farmer, Vietnam)
79. Nguyễn Gia Tuế (Chua village farmer, Vietnam)
80. Cao Văn Thái (Chua village farmer, Vietnam)
81. Nguyễn Gia Nho (Chua village farmer, Vietnam)
82. Ngô Gia Tự (Chua village farmer, Vietnam)
83. Nguyễn Thị Bích Phụng (poet, critic, Vietnam)
84. Ngô Viết Thanh (police officer, Vietnam)
85. Đỗ Duy Minh (painter, Canada)
86. Nguyễn Gia Hường (retired police officer)
87. Nguyễn Mạnh Hùng (businessman, Vietnam)
88. Doãn Thị Ngọc Bạch (poet, Vietnam)
89. Nguyễn Tuấn Anh (journalist, Vietnam)
90. Ngọc Anh (journalist, Vietnam)
91. Ngọc Yến (journalist, Vietnam)
92. Nguyễn Huy Hoàng (poet, Vietnam)
93. Châu Hồng Thủy (poet, Vietnam)
95. Hoa Níp (poet, Vietnam)
96. Nguyễn Thị Thu Huệ (writer, journalist, Vietnam)
97. Tô Nhuận Vỹ (writer, Vietnam)
98. Trần Vạn Giã (poet, Vietnam)
99. Nguyễn Văn Học (writer, Vietnam)
100. Nguyễn Việt Hà (writer, Vietnam)
101. Trung Dân (journalist, Vietnam)
102. Nguyễn Tham Thiện Kế (writer, Vietnam)
103. Chu Thị Minh Huệ (writer, Vietnam)
104. Nguyễn Chí Hoan (poet, translator, Vietnam)
105. Đỗ Ngọc Yên (writer, Vietnam)
106. Nguyễn Thị Kim Hiền (translator, Vietnam)
107. Y Ban (writer, Vietnam)
108. Nguyễn Hưng Hải (poet, Vietnam)
109. Nguyễn Thúy Quỳnh (poet, Vietnam)
110. Nguyễn Thị Phước (writer, Vietnam)
111. Lê Minh Khuê (writer, Vietnam)
112. Mai Văn Hoan (poet, Vietnam)
113. Trần Đức Tiến (writer, Vietnam)
114. Nguyễn Hữu Quý (poet, Vietnam)
115. Sương Nguyệt Minh (writer, Vietnam)
116. Lê Quang Sinh (poet, Vietnam)
117. Trần Thị Trường (writer, Vietnam)
118. Trịnh Minh Hiếu (writer, Vietnam)
119. Như Bình ( wrtier, Vietnam)
120. Đỗ Trọng Khơi (poet, Vietnam)
121. Nguyễn Đăng Tấn (journalist, poet, Vietnam)
122. Trương Tuyết Mai (musician, Vietnam)
123. Nguyễn Thế Quang (writer, Vietnam)
124. Nguyễn Hồng Phúc (journalist, Vietnam)
125. Phạm Long Quận (translator, Vietnam)
126. Phùng Hiệu (poet, Vietnam)
127. Trần Đăng Huấn (poet, Vietnam)
128. Hàn Thủy Giang (poet, Vietnam)
129. Phan Cát Cẩn (poet, Vietnam)
130. Vi Thùy Linh (poet, Vietnam)
131. Văn Lừng (poet, Vietnam)
132. Tô Thi Vân (poet, Vietnam)
133. Nguyễn Thị Ngọc Diệp (writer, musician, Vietnam)
134. Đàm Khánh Phương (poet, Vietnam)
135. Bình Nguyên Trang (writer, poet, Vietnam)
136. Hoàng Thanh Hương (poet, Vietnam)
137. Trần Hùng (poet, Vietnam)
138. Nguyễn Trường Thọ (poet, Vietnam)
139. Như Quỳnh de Prelle (Independent Producer, Writer, Brussels, Belgium).
140. Vương Đức (film director, Vietnam)
141. Khúc Hồng Thiện (poet, Vietnam)
142. Nguyễn Ngọc Hưng (poet, Vietnam)
143. Phạm Vân Anh (poet, Vietnam)
144. Đào Bá Đoàn (writer, Vietnam)
145. Bảo Chân (poet, Vietnam)
146. Phong Doanh (journalist, Vietnam)
147. Nguyễn Trọng Khôi (journalist, Vietnam)
148. Đỗ Doãn Quát (writer, Vietnam)
149. Đỗ Doãn Hoàng (writer, journalist, Vietnam)
151. Bảo Ninh (writer, Vietnam)
152. Phan Huyền Thư (poet, documentary director, Vietnam)
154. Lê Thành Nghị (poet, critic, Vietnam)
155. Thụy Anh (writer, translator, Vietnam)
156. Thiên Sơn (writer, Vietnam)
157. Lê Quang Dực (economic doctor, Vietnam)
158. Phùng Quang Trung (Ministry of Culture, Sports and Tourism, Vietnam)
159. Quang Hoài (poet, Vietnam)
160. Phan Thái (poet, writer, Vietnam)
161. Nguyễn Minh Trọng (poet, Vietnam)
162. Nguyễn Thị Mai (poet, Vietnam)
163. Văn Chinh (writer, Vietnam)
164. Đắc Như (writer, Vietnam)
166. Đặng Đăng Phước (teacher, Vietnam)
167. Nguyễn Ngọc Hoàng ( Topo engineer, Vietnam)
168. Lê Hồng Nguyên (writer, Vietnam)
169. Bàng Ái Thơ (poet, Vietnam)
170. Vũ Xuân Tửu (writer, Việt Nam)
171. Đặng Quang (Vietnam)
172. Nguyễn Văn Vinh Việt nam
173. Nguyễn Hoài Sơn (veteran, Vietnam)
174. Đinh Thường (writer, Vietnam)
175. Lê Thanh Nga (writer, Vietnam)
176. Lưu Khánh Thơ (critic, Vietnam)
177. Nguyễn Thu Hường (writer, Vietnam)
178. Vũ Thị Đà (poet, Vietnam)
179. Phạm Tú Anh (poet, Vietnam)
180. Trương Thị Chung (accountancy, Vietnam)
181. Nguyễn Khắc Thạch (poet, Vietnam)
182. Phạm Đương (poet, Vietnam)
183. Hà Khánh Linh (writer, Vietnam)
184. Lê Bá Thự (translator, Vietnam)
185. Trần Kim Hoa (poet, journalist, Vietnam)
186. Nguyễn Huy Kỷ (teacher, Vietnam)
187. Lê Ngọc Bảo (poet, Vietnam)
188. Nguyễn Hồng Hà (musician, Vietnam)
189. Minh Phương (doctor, Vietnam)
190. Trương Vĩnh Tuấn (poet, Vietnam)
191. Bruce Weigl (poet, USA)
192. Xia Lu (language doctor, China)
193. Roberto Fernández Retamar (Cuba)
194. Lawrence Ferlinghetti (US)
195. Alex Fleites (Cuba)
196. Joy Harjo (Mvskoke Nation, USA)
197. Norberto Codina (Cuba)
198. Mohamed Salmawy (writer, Egypt)
199. Oleg Bavykin (writer, Russia)
200. Alhaji Papa Susso (Gambia- US)
201. Emilio Comas Paret (Writer, Cuba)
202. Quincy Troupe (US)
203. Alberto Guerra Naranjo (Writer, Cuba)
204. Yanetsi Ramírez León (Cuba)
205. Mahnaz Badihian (Iran- US)
206. Luis Rafael (Cuba-España)
207. Rei Berroa (Dominican Republic- US)
208. Karel Leyva (Cuba)
209. Felix Contreras (Cuba)
210. John Landry (US)
211. José Luis Fariñas (Cuba)
212. Juana García Abás (Cuba)
213. Lina de Feria (Cuba)
214. Allison Adelle Hedge Coke (Cherokee Nation- US)
215. Pierre Bernet Ferrand (Cuba)
216. Carter Revard (Osage Nation, US)
217. Lola Koundakjian (Armenia- US)
218. Juanita Conejero (Cuba)
219. Alan King (US)
220. John Curl (US)
221. Sam Hamill (US)
222. Neeli Cherkovski (US)
223. Kristina Brown (US)
224. Dorothy Payne (US)
225. Carmen Calatayud (US)
226. Judith Ayn Bernhard (US)
227. Brenda Hillman (US)
228. Lee Francis IV (US)
229. Angelina Llongueras (Spain- US)
230. Canéla A. Jaramillo (US)
231. Nina Serrano (US)
232. Jami Proctor Xu (US)
233. Thiago de Mello (Brazil)
234. Abdellatif Laâbi Poeta (Morocco-France)
235. Amadou Lamine Sall (Senegal, Président -MAPI-)
236. K. Satchidanandan (India)
237. Barnabé Laye (France-Benin)
238. Geert van Istendael (poet, Belgium)
239. John Robert Lee (poet, Saint Lucia, West Indies)
240. Alfredo Vanín (poet, Colombia)
241. Alvaro Marín (poet, Colombia)
242. Ariruma Kowi Maldonado (poet, Quechua Nation, Ecuador)
243. Manibinigdiginya (poet, Kuna Nation, Panama)
244. Fredy Chikangana (poet, Quechua Yanakuna Mitmak Nation, Colombia)
245. Gioconda Belli (poet, Nicaragua)
246. Rati Saxena (poet, India)
247. Ataol Behramoğlu (poet, Turkey)
248. Lello Voce (poet, Italy)
249. Dinos Siotis (poet, Greece)
250. Hannan Awwad (poet, Palestine)
251. Ayo Ayoola-Amale (poet, Ghana)
252. Rodney Saint-Eloi, (poet, Canada-Haiti)
253. Ernest Pépin (poet, Guadalupe)
254. José Acosta (poet, Dominican Republic)
255. Jorge Montealegre (poet, Chile)
256. Vilma Reyes (poet, Puerto Rico)
257. Mario Noel Rodríguez (poet, El Salvador)
258. Víctor Rojas (poet, Colombia-Sweden)
259. Miguel Ildefonso (poet, Peru)
260. Jan Erik Vold (Norway)
261. Attila F. Balázs (poet, Slovakia)
262. Andrei Khadanovich (poet, Belarus)
263. Rodolfo Alonso (poet, Argentina)
264. Oumar Farouk Sesay (poet, Sierra Leona)
265. Joséphine Bacon (poet, Canada)
266. Ernesto Cardenal (poet, Nicaragua)
267. Amine Khene (poet, Argelia)
268. Les Wicks (poet, Australia)
269. Morela Maneiro (poet, Kari'ña Nation, Venezuela)
270. Metin Cengiz (poet, Turkey)
271. Müesser Yeniay (poet, Turkey)
272. Sina Akyol (poet, Turkey)
273. Haydar Ergülen (poet, Turkey)
274. Övünç Cengiz (poet, Turkey)
275. Muzaffer Kale (poet, Turkey)
276. Celal Soycan (poet, Turkey)
277. Bengt Berg (poet, Sweden)
278. Susy Delgado (poet, Paraguay)
279. Leopoldo Castilla (poet, Argentina)
280. Kemadjou Njanke Marcel (poet, Cameron)
281. Rhyme Sonny (poet, Ghana)
282. Vicente Rodríguez Nietzsche (poet, Puerto Rico)
283. Alejandro Schmidt (poet, Argentina)
284. William Agudelo (poet, Colombia-Nicaragua)
285. Hernando Franco (poet, France)
286. Renato Sandoval B. (poet, Peru)
287. Vidaluz Meneses (poet, Nicaragua)
288. Ricardo Cuéllar Valencia (poet, Colombia-Mexico)
289. Arturo Corcuera (poet, Peru)
290. Hildebrando Pérez Grande (poet, Peru)
291. Juan Cristóbal (Peru)
292. Reynaldo Naranjo (Peru)
293. Rosina Valcárcel (Peru)
294. Pilar Roca. Cineasta (Peru)
295. Federico García (Peru)
296. José Luis Ayala (poet, Peru)
297. William Osuna (poet, Venezuela)
298. Winston Morales Chavarro (poet, Colombia)
299. Víctor López Rache (poet, Colombia)
300. Imelda Daza (Colombia-Sweden)
301. Natalia Toledo (poet, Zapoteca Nation, Mexico)
302. María Rosa Lojo (poet, Argentina)
303. Malachi D. Smith (poet, Jamaica)
304. Giovanna Mulas (Escritora, Italy)
305. Gabriel Impaglione (poet, Argentina-Italy)
306. Francis Combes (poet, France)
307. Marjorie Evasco (poet, Philippines)
308. Victor Manuel Pinto (poet, Venezuela)
309. Moravia Ochoa (poet, Panama)
310. Tanure Ojaide (poet, Nigeria)
311. Adjei Agyei-Baah (Ghana)
312. Norberto Salinas Ollé (poet, Costa Rica)
313. Yuri Zambrano (poet, Colombia-Mexico)
314. Waldina Medina (Honduras)
315. Jorge Etcheverry Arcaya (Chile-Canada)
316. Laure Morali (poet, Canada)
317. Roberto Rodríguez Cacho (Costa Rica)
318. Carlos Angulo Rivas (Canada)
319. Miguel Mendoza Barrreto (Venezuela)
320. Basilia Papastamatíu (Argentina)
321. Zurelys López Amaya (Escritora, Cuba)
322. Jorge Eliécer Ordóñez Muñoz (poet, Colombia)
323. Natacha Santiago (Cuba)
324. Sergio Leyva (Cuba)
325. Ivonne Sánchez Barea (US-Spain-Colombia)
326. Josep Lleixà Fernández
327. Isabel Gómez (poet, Chile)
328. Agneta Falk (poet, Sweden-US)
329. Jack Hirschman (poet, US)
330. Maritza Martínez (Cuba)
331. Alejandro Aguilar Aleaga (poet, Cuba)
332. Gustavo Ramírez Vargas (poet, Cuba)
333. Julio César Perez Verdecia (poet, Cuba)
334. Julio César Sánchez Guerra (poet, Cuba)
335. Cristina Domenech (Argentina)
336. Carlos Angulo-Rivas (poet, Canada)
337. Avelino Víctor Couceiro Rodríguez (Cuba)
338. Marta Rodríguez Díaz (Cuba)
339. Angela de Mela (Cuba)
340. Jean Weigl ( painter, USA)
341. Hanh Weigl ( student, USA)
342. Werewere-Liking (Cameroun/ Côte d'Ivoire)
343. Alberto Peraza Ceballos (Cuba)
344. Mariene Lufriú (Escritora y Filóloga, Cuba)
345. Nieves Rodríguez (poet, Cuba)
346. Krystyna Rodowska (poet, Poland)
347. Juan Nicolás Padrón (poet, Cuba)
348. Cristóbal Danilo Campos Aveillé (writer, Cuba)
349. Virgilio Ponce (France)
350. Enrique Sacerio-Garí (Cuba-US)
351. Graham Mort (writer, United Kingdom)
352. Jennifer Fossenbell
353. Nicole Peyrafitte (US)
354. Pierre Joris (USA)
355. Paolo Agrati (poet, Italy)
356. Horácio Paiva (poet, Brazil)
357. Patricia Jabbeh Wesley (poet, Liberia)
358. Virgílio Coelho
359. Shauna Osborn (poet, Comanche US)
360. Hrant Alexanyan (poet, Armenia)
361. Roberto Manzano (poet, Cuba)
362. Tahar BEKRI (Tunisia)
363. German Droogenbroodt (Belgium-Spain)
364. Henry Mba (poet, Cameroon)
365. Hussein Habasch (poet, Syria)
366. Sendoo Hadaa (poet, Mongolia)
367. Aazam Obidov (Uzbekistan)
368. Shailja Patel (Kenya - US)
369. Dennis Dancan Mosiere (poet, Kenya)
370. Adel Khuzam (poet, Arabian United Emirates)
371. Umar Timol (poet, Mauritius)
372. Nahid Kabiri(poet, Iran)
373. Rachid Boudjedra (poet and writer, Algeria)
374. Thomas Wohlfahrt (Director Literaturwerkstatt Berlin, Germany)
375. T. J. Dema (poet, Botswana)
376. Manuel Orestes Nieto (poet, Panama)
377. Anne Welch (poet, Australia)
378. Philipp Hammial (poet, Australia)
379. Jairo Guzmán (poet, Colombia)
380. Álvaro Marín (poet, Colombia)
381. Gabriel Jaime Franco (poet, Colombia)
382. Beatriz Ortega (audiovisual communicattiins, Colombia)
383. Tatiana Mejía (poet, Colombia)
384. Xuân Trường (poet, Vietnam)
385. Kim Khoa (poet, Vietnam)
386. Nguyễn Đông Nhật (poet, Vietnam)
387. Trần Huy Minh Phương (poet, Vietnam)
388. Quang Bình (poet, Vietnam)
389. Bùi Đức Ánh (poet, Vietnam)
390. Bách Mỵ (poet, Vietnam)
391. Tiểu Quyên (writer, journalist Vietnam)
392. Đào Đức Tuấn (poet, journalist, Vietnam)
393. Đức Bình (writer, Vietnam)
394. Ngô Thuý Nga (writer, Vietnam)
395. Phạm Phương Lan (poet, Vietnam)
396. Bùi Tuyết Nhung (poet, Vietnam)
397. Nguyễn Tường Văn (poet, Vietnam)
398. Khôi Vũ (writer, Vietnam)
399. Trần Dũng (writer, Vietnam)
400. Minh Đan (poet, Vietnam)
401. Nguyễn Xuân Thủy ( writer, Vietnam)
402. Dương Kỳ Anh (poet, writer, journalist, Vietnam)
403. Nguyễn Hiếu (writer, Vietnam)
404. Trần Hữu Độ (doctor, Vietnam)
405. Nguyễn Thị Thu (journalist, Vietnam)
406. Chu Phương Mai (journalist, Vietnam)
407. Nguyễn Trọng Đức (journalist, Vietnam)
408. Y Phương (poet, Vietnam)
409. Hà Thu (journalist, Vietnam)
410. Uông Triều (writer, Vietnam)
411. Dung Thị Vân (poet, Vietnam)
412. Hoàng Quảng Uyên (writer, Vietnam)
413. Đặng Thị Bích Hồng (teacher, Vietnam)
414. Vũ Hương Giang (critic, Vietnam)
415. Miguel Barnet (poeta, Presidente Unión de Escritores y Artistas de Cuba)
416. Alvaro Inostrosa (poeta, crítico y profesor, Chile)
417. Jorge Palma (poeta, Uruguay)
418. Ricardo Antonio Landa (México)
419. Natalia Labzovskaya – Escritora (Cuba, Rusia)
420. Aitana Alberti – Poeta y narradora (Cuba, Argentina)
421. David Paulovich – Poeta (Embajadora de Cuba en Yemen)
422. Israel Leyva Lujan – Poeta (Cuba, Ecuador)
423. Mónica Álvarez – Promotora Cultural (Cuba)
424. Rodolfo Alpízar – Narrador, traductor (Cuba)
425. Olga Sánchez Guevara – Poeta, narradora y traductora (Cuba)
426. Edgar Estaco – Poeta y dramaturgo (Cuba)
427. Nelson Aboy – Escritor (Cuba)
428. Fidel Pajares– Escritor, crítico y coreógrafo (Cuba)
429. Jorge Renato Ibarra – Ensayista (Cuba)
430. Ana María Muñoz Bach – Editora (Cuba)
431. Mariana Pérez – Escritora (Cuba)
432. Víctor Casaus – Poeta, narrador y cineaste (Cuba)
433. Teresa Fornaris – Poeta (Cuba)
434. Roberto Valera – Poeta, compositor, director de orquesta (Cuba)
435. Lourdes de Armas – Escritora (Cuba)
436. Lesbia de la Fe – Poeta (Cuba)
437. Alberto Marrero – Poeta (Cuba)
438. Thelma Marín – Poetisa, narradora, pintora y escultora (Cuba)
439. Magaly Sánchez Ochoa – Escritora y poetisa (Cuba)
440. Luis Cabrera Delgado – Escritor (Cuba)
441. Alberto Curbelo – Poeta y dramaturgo (Cuba)
442. Delfín Prats – Poeta, finalista del Premio Nacional de Literatura 2014 (Cuba)
443. Pedro Péglez Gonzálezs– Poeta, narrador y periodista (Cuba)
444. Racso Morejón – Poeta (Cuba)
445. Elsa Claro – Poeta y periodista (Cuba)
446. Josefina Suárez – Escritora (Cuba)
447. David Camps – Poeta y dramaturgo (Cuba)
448. Luis Suárez Salazar – Escritor y politólogo (Cuba)
449. Lohania Aruca – Escritora
450. Andrés Zaldívar – Escritor (Cuba)
451. Gloria Riva – Escritora (Cuba)
452. Celima Bernal – Escritora (Cuba)
453. Natacha Santiago – Poeta (Cuba)
454. Isabel Rodríguez Jardines – Poeta y pintora (Cuba)
455. Julia Cabalé Samayoa – Poeta (Cuba)
456. Frank Padrón – Poeta, novelista, critic (Cuba)
457. Marel García – Ensayista, historiador
458. Florencia Peñate—Escritora (Cuba)
459. Sergio Chaple—Ensayista y narrador (Cuba)
460. Lucía Muñoz- poeta y narradora (Cuba)
461. Nguyễn Đắc Lập (poet, Vietnam)
462. Phan Huyền Minh (journalist, Vietnam)
463. Mai Bá Ấn (critic, Vietnam)
464. Lê Trung Tiết (writer, Vietnam)
465. Nguyễn Bích Thuỷ (journalist, Vietnam)
466. Cao Thị Hồng (critic, poet, Vietnam)
467. Võ Thu Hương (writer, Vietnam)
468. Chu Quang Mạnh Thắng (writer, Vietnam)
469. Hồ Huy Sơn (writer, Vietnam)
470. Ngô Đình Hải (poet, Vietnam)
471. Nguyễn Vân Thiên (poet, Vietnam)
472. Trần Võ Thành Văn (poet, Vietnam)
473. Trương Thương Huyền (writer, Vietnam)
474. Đào Minh Hiệp (writer, translator, Vietnam)
475. Lệ Bình (poet, journalist, Vietnam)
476. Xuân Tiến (poet, Vietnam)
477. Đoàn Vy (poet, Vietnam)
488. Nguyễn Vũ Quỳnh (poet, Vietnam)
489. Võ Kim Cương (poet, Vietnam)
490. Quảng Huệ (poet, Vietnam)
491. Thanh Bình Nguyên (poet, Vietnam)
492. Ngô Thị Hạnh (poet, Vietnam)
494. Triệu Từ Truyền (poet, Vietnam)
497. Đặng Cẩm Giang (writer, Vietnam)
498. Lê Đức Quang (writer, Vietnam)
499. Châu Đăng Khoa (guitarist, poet, Vietnam)
500. Trương Thị Kim Ngọc (teacher, critic, Vietnam)
501. Đào Tấn Trực (teacher, poet, Vietnam)
502. Trần Lê Sơn Ý (poet, Vietnam)
503. Quân Tấn (poet, Vietnam)
504. Nguyễn Tý (critic, journalist, Vietnam)
505. Lưu Thị Bạch Liễu (poet, journalist, Vietnam)
506. Chu Văn Sơn ( literary doctor, Vietnam)
507. Phạm Huyền Minh ( journalist, Vietnam)
508. Nguyễn Thị Hồng Ngọc ( journalist, Vietnam)
509. Trần Tuấn Kiệt ( teacher, Vietnam)
510. Lê Ngọc Bảo ( poet, Vietnam)
511. Phan Thu Hà ( poet, painter, Vietnam)
512. Lương Vĩnh ( poet, Vietnam)
513. Võ Văn Đức ( teacher, Vietnam)
514. Nguyễn Thị Thủy ( teacher, Vietnam)
515. Ngô Mạnh Dũng ( student, Vietnam)
516. Lê Tân Dân ( businessman, Vietnam)
517. Lê Sơn ( businessman, Vietnam)
518. Nguyễn Vĩnh ( architect)
519. Nguyễn Tiến Đức ( architect)
520. Nguyễn Minh Hiển ( architect)
521. Pờ Sảo Mìn ( poet, Vietnam)
522. Nguyễn Thị Thu ( teacher, Vietnam)
523. Chu Phương mai ( journalist, Vietnam)
524. Thế Dương ( designer, Vietnam)
525. Vĩnh Nguyên ( poet, Vietnam)
526. Phạm Như Yến ( teacher, Vietnam)
527. Nguyễn Thị Ánh Huỳnh ( poet, Vietnam)
528. Nguyễn Văn Cương ( journalist, Vietnam)
529. Đỗ Thị Hạnh ( doctor, Vietnam)
530. Đinh Nam Khương ( poet, Vietnam)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét